Theo thông số thống kê thì máy lạnh Daikin được khá nhiều người tiêu dùng ưa chuộng bởi mẫu mã tinh tế, phù hợp với mọi kiến trúc của không gian xung quanh, đặc biệt là tính năng tiết kiệm điện nên rất được nhiều người tin dùng. Tuy nhiên có tốt, có “xịn” đến mấy thì cũng như những hãng khác khi gặp sự cố nó sẽ báo lỗi nháy đèn. Điều quan trọng chúng ta nên hiểu ý nghĩa của nó là gì. Với bài viết sau chuyên gia sửa máy lạnh Daikin tại nhà sẽ hướng dẫn người dùng hiểu được thông điệp của những lỗi trên:
Lỗi UA: Lỗi cài đặt hệ thống Multi. Cài đặt sai đối với công tắc lựa chọn hệ thống (xem công tắc SS2 trên PCB của thiết bị)
Lỗi UC: Địa chỉ điều khiển trung tâm bị trùng lặp
Lỗi U0: Nhiệt độ ống hút bất thường
Lỗi U1: Ngược pha hai trong số các dây dẫn chính L1, L2, L3
Lỗi U2: Điện nguồn bất thường (LƯU Ý 3). Bao gồm lỗi trong 52C
Lỗi UF, U4:
Đấu dây sai giữa dàn nóng và dàn lạnh hoặc hư PCB của dàn nóng, dàn lạnh
Lỗi đường truyền tín hiệu(dàn lạnh – dàn nóng)
Do đó, ngay lập tức ngắt nguồn điện và đấu nối lại cho đúng
Nếu ký hiệu UF hiển thị, dây dẫn giữa dàn nóng và dàn lạnh bị đấu nối sai.
(Máy nén và quạt dàn nóng có thể khởi động độc lập với hoạt động của bộ ĐK từ xa)
Lỗi A1: Hỏng PCB ở dàn lạnh
Lỗi A3: Mực nước xả không bình thường
Lỗi A6: Động cơ quạt dàn lạnh quá dòng, quá tải hoặc bị kẹt
Lỗi AF: Hỏng thiết bị tạo ẩm
Lỗi AH: Chỉ bộ vệ sinh không khí không phải là bộ phận chức năng
Lỗi AJ: Cài đặt công suất không phù hợp. Dữ liệu công suất được cài đặt trước sai. Hoặc không được lập trình trong IC lưu dữ liệu
Lỗi C4: Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hỏng
Lỗi C9: Cảm biến nhiệt độ gió hồi bị hỏng
Lỗi CJP: Cảm biến bộ điều khiển từ xa bị hỏng. Cảm biến nhiệt của bộ điều khiển từ xa không hoạt động nhưng máy vẫn có thể chạy
Lỗi E0: Thiết bị an toàn tác động (dàn nóng)
Lỗi E1: Hỏng PCB của dàn nóng
Lỗi E3: Áp suất cao bất thường (dàn nóng)
Lỗi E4: Áp suất thất bất thường (dàn nóng)
Lỗi E5: Động cơ máy nén bị lỗi, bị kẹt cơ
Lỗi E7: Động cơ quạt dàn nóng bị lỗi, bị kẹt cơ. Qúa dòng tức thời động cơ quạt dàn nóng
Lỗi E9: Hỏng van tiết lưu điện tử (dàn nóng)
Lỗi F3: Nhiệt độ ống đẩy bất thường (dàn nóng)
Lỗi H3: Hỏng công tắc áp suất cao (dàn nóng)
Lỗi H4: Hỏng công tắc áp suất thấp (dàn nóng)
Lỗi H7: Hỏng tín hiệu xác định động cơ dàn nóng
Lỗi H9: Hỏng cảm biến nhiệt độ ngoài trời (dàn nóng)
Lỗi J3: Hỏng cảm biến nhiệt độ ống đẩy (dàn nóng)
Lỗi J5: Hỏng cảm biến nhiệt ống hút (dàn nóng)
Lỗi J6: Hỏng cảm biến nhiệt dàn tro đổi nhiệt (dàn nóng)
Lỗi L4: Cánh tản nhiệt bị quá nhiệt (dàn nóng). Hỏng chức năng làm mát bộ biến tần
Lỗi L5: Qúa dòng tức thời (dàn nóng). Hỏng nối đất hoặc ngắn mạch trong động cơ máy nén
Lỗi L8:Nhiệt điện trở (dàn nóng). Qúa tải điện hoặc đứt dây trong động cơ máy nén
Lỗi L9: Máy nén có thể bị kẹt. Ngăn chặn dừng đột ngột (dàn nóng)
Lỗi LC: Lỗi truyền tín hiệu giữa các bộ biến tần điều khiển dàn nóng
Lỗi P1: Mất pha hở (dàn nóng)
Lỗi P3: Hỏng cảm biến nhiệt độ PCB (Dàn nóng)
Lỗi P4: Hỏng cảm biến cánh tản nhiệt (dàn nóng)
Lỗi PJ: Cài đặt công suất không phù hợp (dàn nóng). Sữ liệu công suất được cài đặt trước hoặc không được lập trình trong IC dữ liệu
Lỗi U5: Tín hiệu truyền sai giữa dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa. Lỗi truyền tín hiệu (dàn lạnh – bộ điều khiển từ xa)
Lỗi U8: Lỗi đường truyền giữa bộ điều khiển từ xa chín và phụ (lỗi bộ ĐK từ xa phụ)